VỀ VIỆC BAN HÀNH BỘ TIÊU CHÍ QUỐC GIA VỀ NÔNG THÔN MỚI



THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------
Số: 491/QĐ-TTg
Hà Nội, ngày 16 tháng 04 năm 2009

QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BỘ TIÊU CHÍ QUỐC GIA VỀ NÔNG THÔN MỚI
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Nghị quyết số 24/2008/NQ-CP ngày 28 tháng 10 năm 2008 của Chính phủ ban hành Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết Hội nghị lần thứ 7 của Ban Chấp hành Trung ương khóa X về nông nghiệp, nông dân, nông thôn;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới.
Bộ tiêu chí là căn cứ để xây dựng nội dung Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới; chỉ đạo thí điểm xây dựng mô hình nông thôn mới trong thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa; kiểm tra, đánh giá công nhận xã, huyện, tỉnh đạt nông thôn mới.
Bộ tiêu chí sẽ được điều chỉnh phù hợp với điều kiện kinh tế, xã hội của đất nước và từng thời kỳ.
Điều 2. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phối hợp với các Bộ, ngành liên quan và Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hướng dẫn và triển khai thực hiện Quyết định này.
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phối hợp với các Bộ, ngành có liên quan trình Thủ tướng Chính phủ ban hành quy định việc xét công nhận và công bố địa phương (xã, huyện, tỉnh) đạt tiêu chuẩn “nông thôn mới”.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.


Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- VP BCĐ TW về phòng, chống tham nhũng;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Văn phòng TW và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng Dân tộc và các UB của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- UB Giám sát tài chính QG;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Ngân hàng Chính sách Xã hội;
- Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
- Ủy ban TW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- VPCP: BTCN, các PCN, Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo;
- Lưu: Văn thư, KTN (5b).
KT. THỦ TƯỚNG
PHÓ THỦ TƯỚNG




Nguyễn Sinh Hùng

BỘ TIÊU CHÍ QUỐC GIA
VỀ NÔNG THÔN MỚI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 491/QĐ-TTg ngày 16 tháng 4 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ)
A. XÃ NÔNG THÔN MỚI
I. QUY HOẠCH
TT
Tên tiêu chí
Nội dung tiêu chí
Chỉ tiêu chung
Chỉ tiêu theo vùng
TDMN phía Bắc
Đồng bằng sông Hồng
Bắc Trung bộ
Duyên hải Nam TB
Tây Nguyên
Đông Nam bộ
ĐB sông Cửu Long
1
Quy hoạch và thực hiện quy hoạch
1.1.Quy hoạch sử dụng đất và hạ tầng thiết yếu cho phát triển sản xuất nông nghiệp hàng hóa, công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp, dịch vụ
1.2. Quy hoạch phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội – môi trường theo chuẩn mới
1.3. Quy hoạch phát triển các khu dân cư mới và chỉnh trang các khu dân cư hiện có theo hướng văn minh, bảo tồn được bản sắc văn hóa tốt đẹp
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
II. HẠ TẦNG KINH TẾ - XÃ HỘI
TT
Tên tiêu chí
Nội dung tiêu chí
Chỉ tiêu chung
Chỉ tiêu theo vùng
TDMN phía Bắc
Đồng bằng sông Hồng
Bắc Trung bộ
Duyên hải Nam TB
Tây Nguyên
Đông Nam bộ
ĐB sông Cửu Long
2
Giao thông
2.1. Tỷ lệ km đường trục xã, liên xã được nhựa hóa hoặc bê tông hóa đạt chuẩn theo cấp kỹ thuật của Bộ GTVT
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
2.2. Tỷ lệ km đường trục thôn, xóm được cứng hóa đạt chuẩn theo cấp kỹ thuật của Bộ GTVT
70%
50%
100%
70%
70%
70%
100%
50%
2.3. Tỷ lệ km đường ngõ, xóm sạch và không lầy lội vào mùa mưa.
100%
100% (50% cứng hóa)
100% cứng hóa
100% (70% cứng hóa)
100% (70% cứng hóa)
100% (50% cứng hóa)
100% cứng hóa
100% (30% cứng hóa)
2.4. Tỷ lệ km đường trục chính nội đồng được cứng hóa, xe cơ giới đi lại thuận tiện
65%
50%
100%
70%
70%
70%
100%
50%
3
Thủy lợi
3.1. Hệ thống thủy lợi cơ bản đáp ứng yêu cầu sản xuất và dân sinh
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
3.2. Tỷ lệ km trên mương do xã quản lý được kiên cố hóa
65%
50%
85%
85%
70%
45%
85%
45%
4
Điện
4.1. Hệ thống điện đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của ngành điện
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
4.2. Tỷ lệ hộ sử dụng điện thường xuyên, an toàn từ các nguồn
98%
95%
99%
98%
98%
98%
99%
98%
5
Trường học
Tỷ lệ trường học các cấp: mầm non, mẫu giáo, tiểu học, THCS có cơ sở vật chất đạt chuẩn quốc gia
80%
70%
100%
80%
80%
70%
100%
70%
6
Cơ sở vật chất văn hóa
6.2. Nhà văn hóa và khu thể thao xã đạt chuẩn của Bộ VH-TT-DL
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
6.3. Tỷ lệ thôn có nhà văn hóa và khu thể thao thôn đạt quy định của Bộ VH-TT-DL
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
7
Chợ nông thôn
Chợ đạt chuẩn của Bộ Xây dựng
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
8
Bưu điện
8.1. Có điểm phục vụ bưu chính viễn thông.
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
8.2. Có Internet đến thôn
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
9
Nhà ở dân cư
9.1. Nhà tạm, dột nát
Không
Không
Không
Không
Không
Không
Không
Không
9.2. Tỷ lệ hộ có nhà ở đạt tiêu chuẩn Bộ Xây dựng
80%
75%
90%
80%
80%
75%
90%
70%
III. KINH TẾ VÀ TỔ CHỨC SẢN XUẤT
TT
Tên tiêu chí
Nội dung tiêu chí
Chỉ tiêu chung
Chỉ tiêu theo vùng
TDMN phía Bắc
Đồng bằng sông Hồng
Bắc Trung bộ
Duyên hải Nam TB
Tây Nguyên
Đông Nam bộ
ĐB sông Cửu Long
10
Thu nhập
Thu nhập bình quân đầu người/năm so với mức bình quân chung của tỉnh
1,4 lần
1,2 lần
1,5 lần
1,4 lần
1,4 lần
1,3 lần
1,5 lần
1,3 lần
11
Hộ nghèo
Tỷ lệ hộ nghèo
< 6%
10%
3%
5%
5%
7%
3%
7%
12
Cơ cấu lao động
Tỷ lệ lao động trong độ tuổi làm việc trong lĩnh vực nông, lâm, ngư nghiệp
< 30%
45%
25%
35%
35%
40%
20%
35%
13
Hình thức tổ chức sản xuất
Có tổ hợp tác hoặc hợp tác xã hoạt động có hiệu quả
IV. VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG
TT
Tên tiêu chí
Nội dung tiêu chí
Chỉ tiêu chung
Chỉ tiêu theo vùng
TDMN phía Bắc
Đồng bằng sông Hồng
Bắc Trung bộ
Duyên hải Nam TB
Tây Nguyên
Đông Nam bộ
ĐB sông Cửu Long
14
Giáo dục
14.1. Phổ cập giáo dục trung học
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
14.2. Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp THCS được tiếp tục học trung học (phổ thông, bổ túc, học nghề)
85%
70%
90%
85%
85%
70%
90%
80%
14.3. Tỷ lệ lao động qua đào tạo
> 35%
> 20%
> 40 %
> 35%
> 35%
> 20%
> 40%
> 20%
15
Y tế
15.1. Tỷ lệ người dân tham gia các hình thức bảo hiểm y tế
30%
20%
40%
30%
30%
20%
40%
20%
15.2. Y tế xã đạt chuẩn quốc gia
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
16
Văn hóa
Xã có từ 70% số thôn, bản trở lên đạt tiêu chuẩn làng văn hóa theo quy định của Bộ VH-TT-DL
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
17
Môi trường
17.1. Tỷ lệ hộ được sử dụng nước sạch hợp vệ sinh theo quy chuẩn Quốc gia
85%
70%
90%
85%
85%
85%
90%
75%
17.2. Các cơ sở SX-KD đạt tiêu chuẩn về môi trường
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
17.3. Không có các hoạt động suy giảm môi trường và có các hoạt động phát triển môi trường xanh, sạch, đẹp
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
17.4. Nghĩa trang được xây dựng theo quy hoạch
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
17.5. Chất thải, nước thải được thu gom và xử lý theo quy định
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
V. HỆ THỐNG CHÍNH TRỊ
TT
Tên tiêu chí
Nội dung tiêu chí
Chỉ tiêu chung
Chỉ tiêu theo vùng
TDMN phía Bắc
Đồng bằng sông Hồng
Bắc Trung bộ
Duyên hải Nam TB
Tây Nguyên
Đông Nam bộ
ĐB sông Cửu Long
18
Hệ thống tổ chức chính trị xã hội vững mạnh
18.1. Cán bộ xã đạt chuẩn
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
18.2. Có đủ các tổ chức trong hệ thống chính trị cơ sở theo quy định.
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
18.3. Đảng bộ, chính quyền xã đạt tiêu chuẩn “trong sạch, vững mạnh”
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
18.4. Các tổ chức đoàn thể chính trị của xã đều đạt danh hiệu tiên tiến trở lên
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
19
An ninh, trật tự xã hội
An ninh, trật tự xã hội được giữ vững
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
B. HUYỆN NÔNG THÔN MỚI: có 75% số xã trong huyện đạt nông thôn mới
C. TỈNH NÔNG THÔN MỚI: có 80% số huyện trong tỉnh đạt nông thôn mới.
Share on Google Plus

Hãy Cho Chúng tôi Biết Về Cảm Nhận Của Bạn!